Avatar
Lan can cau thang sat
Magazine Editor
64,651 views| 92  Posts

** MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC ** Like và Share về tường để coi lại nhé! Chào các bạn, hôm nay mình cùng nhau học một số cụm động từ thờng gặp trong TOEIC nhé! Các bạn nhớ share về tường và chia sẻ cho các bạn mình để cùng nhau Học Toeic mỗi ngày nhé! 1. come up with = đưa ra, phát hiện ra, khám phá Ex: We need to come up with a solution soon. Chúng ta cần đưa ra giải pháp sớm. 2. get away with = thoát khỏi sự trừng phạt Ex: He robbed a bank and got away with it. Ông ta đã cướp nhà băng và đã thoát khỏi sự trừng phạt. 3. get on to = liên lạc với ai đó Ex: Can you get on to the suppliers and chase up our order? Anh có thể liên lạc được với các nhà cung cấp và đôn đốc họ làm nhanh yêu cầu của chúng ta không? 4. go in for = làm điều gì vì bạn thích nó Ex: I don’t really go in for playing football. Tôi thực sự không thích chơi bóng đá. 5. get round to = cần thời gian để làm gì Ex: I never seem to be able to get round to tidying up this room! Có vẻ như tôi chẳng bao giờ có thời gian để dọn dẹp căn phòng này! 6. go down with = bị ốm Ex: So many people have gone down with the flu this year. Quá nhiều người đã bị bệnh cúm trong năm nay. 7. go through with = làm điều bạn hứa sẽ làm, dù bạn không thực sự muốn. Ex: She went through with the wedding, even though she had doubts. Cô ấy đã vẫn làm đám cưới, mặc dù cô ấy đã nghi ngờ. 8. live up to = sống theo, làm theo điều gì Ex: She’s living up to her reputation as a hard boss. Cô ấy làm theo cái tiếng của mình như một bà chủ khó tính. 9. look down on = coi thường Ex: He really looks down on teachers. Anh ta rất coi thường các giáo viên. 10. look up to = kính trọng, tôn kính Ex: She looks up to her father. Cô ấy kính trọng bố mình. 11. put down to = do, bởi vì Ex: The failure can be put down to a lack of preparation. Thất bại có thể là vì thiếu sự chuẩn bị. 12. put up with = khoan dung, tha thứ, chịu đựng Ex: She puts up with a lot from her husband. Cô ấy chịu đựng chồng mình rất nhiều. 13. stand up for = ủng hộ, bênh vực ai đó Ex: You need to stand up for your rights!

over 8 years ago 0 likes  0 comment  0 shares

About

Learn More

Member Since
October 15, 2015
Gender
Male
Languages Spoken
Vietnamese
Location (City, Country)
Hồ Chí Minh, Việt Nam